Top

Quận 1, điều chỉnh quy hoạch lộ giới hẻm

Cập nhật 27/05/2009 16:40

Ủy ban nhân dân quận 1 vừa có quyết định bãi bỏ quy hoạch mở rộng tổng số 49 hẻm tại các phường Nguyễn Cư Trinh, Đa Kao, Tân Định, Bến Thành, Cô Giang, Cầu Kho. Việc cấp phép xây dựng, sửa chữa, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất và các thủ tục hành chính có liên quan sẽ căn cứ vào lộ giới hẻm theo hiện trạng.

Nội dung các quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân quận 1 trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HẺM Q.1

 

 

STT

 

Tên hẻm

 

Phường

 

Vị trí

Lộ giới hẻm quy hoạch bãi bỏ (m)

 

1

219 Trần Hưng Đạo

Cô Giang

Đầu hẻm đến 219/4

4.5

219/6 đến 219/18C

4.5

2

329 Trần Hưng Đạo

 

Đầu hẻm đến 329/14

4.0 – 4.5

3

321 Trần Hưng Đạo

 

Đầu hẻm đến 321/14

4.0

4

301 Trần Hưng Đạo

 

Đầu hẻm đến 83/28 Hồ Hảo Hớn

5.0

 

5

 

171 Cô Bắc

 

 

Đầu hẻm đến 171/1

4.4

171/1 đến 171/12

5.0

171A đến 171bis

5.0

171A đến 171/1E

5.0

 

6

 

185 Cô Bắc

 

 

Đầu hẻm tới 185/2

4.0

185/2 đến 185/4

5.5

185/4 đến 185/8

5.5 – 7.0

7

88 Cô Bắc

 

Đầu hẻm đến 145/3 Đề Thám

4.2

8

3 Đề Thám

 

Đầu hẻm đến 3/9

4.0

 

9

 

147 Đề Thám

 

Đầu hẻm đến 147C

4.0

147/A1 đến cuối hẻm

4.0

145C đến 145F

3.5

145/3 đến đầu hẻm 88 Cô Bắc

4.2

10

20 Hồ Hảo Hớn

 

20/1 đến 20/6

5.7

11

Hồ Hảo Hớn

 

Đầu hẻm đến 30L

4.5

30L đến 30H

5.0

 

12

 

59 Hồ Hảo Hớn

 

59 đến 59/1

5.1

59/2 đến 55/4

4.5

53A đến cuối nhà 53/1

4.0

13

21 Hồ Hảo Hớn

 

21 đến 21/12

6.0

14

64 Trần Đình Xu

 

Đầu hẻm đến 64/2

5.3

64/9 đến 64/12

4.0

15

203 Cô Giang

 

203/1 đến 203/7

5.0

 

16

 

178 Cô Giang

 

 

Đầu hẻm 178/17

4.5

178/21 đến 178/23

4.5

178/13 đến 194/4

4.5

 

17

 

26 Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

Đa Kao

Đầu hẻm đến đườn ven rạch

10.0

26/4 đến 26/8

3.5

26/10 đến 26/13

3.5

18

12 Nguyễn Đình Chiểu

 

Đầu hẻm đến 12/7

4.0

12/7 đến 12/1

7.5

19

47 Nguyễn Cư Trinh

Nguyễn Cư Trinh

47 đến 47/10

4.5 – 5.5

20

96 Lê Thị Riêng

 

Bến Thành

Đầu hẻm đến 96/1

5.0

96/7 đến 96/23

4.0

96/1/7 đến sau lưng nhà 96/19

3.5

96/1/7 đến 96/1/5

3.5

Trước nhà 96/1/4 đến sau lưng nhà 96/1/3

3.5

Sau lưng nhà 96/1/3 đến ra đường Lê Thị Riêng

3.5

21

95 Lê Thị Riêng

 

Đầu hẻm đến 95/22

3.5

95/3 đến 117/12

3.5

Cuối nhà 95/6 đến cuối nhà 95/3

3.0

95/20 đến 05/29

3.5

95/22 đến 95/28

6.0

95/6 đến cuối nhà 95/6

3.5

95/18 đến 95/12

4.0

95/20 đến 95/14

3.5

Cuối nhà 95/12 đến 117/12

3.5

Cuối nhà 95/13 đến hông nhà 95/12

3.5

Hông nhà 95/13 đến 121/29A

3.5

22

121 Lê Thị Riêng

 

Đầu hẻm đến 121/2

5.0

121/2 đến 121/12

5.3

121/12 đến 121/22

8.0

121/22 đến 121/34

6.5

121/34 đến 121/39

5.0

121/39 đến 121/42

3.5

121/35 đến 121/51

12.0

121/20 đến 121/20B

4.0

23

5 Lê Thị Riêng

 

Đầu hẻm đến 5F

5.5

24

149 Lê Thị Riêng

 

Đầu hẻm đến 149/2

5.0

149/2 đến 149/42

8.0

149/9 đến 149/9B

3.5

149/9A đến 149/9E

3.5

25

96 Lê Lai

 

Đầu hẻm đến 96/15

4.0

96/8 đến 96/22

4.0

96/24 đến 96/34

3.5

26

98 Lê Lai

 

98G đến 98F/15

4.3

27

60 Nguyễn Văn Tráng

 

Cuối nhà 60 đến cuối nhà 46

2.5

28

9 Đặng Trần Côn

 

Đầu hẻm đến cuối nhà 9

4.0

9/16 đến 9/23

5.0

29

131 Nguyễn Thị Minh Khai

 

Đầu hẻm đến 137/1

3.7

131A/1 đến 131A/2

5.6

131/4C đến 131/5

3.5

30

42 Tôn Thất Tùng

 

Đầu hẻm đến cuối nhà 42

8.2

Cuối nhà 40 đến cuối nhà 36

3.8

31

240 Lê Thánh Tôn

 

240/1 đến 240/11A

6.0

32

39 Nguyễn Trãi

 

Đầu hẻm đến 39/27

3.9

33

46 Phạm Hồng Thái

 

46/2 đến 46/10

3.5

34

23 Bùi Thị Xuân

 

Đầu hẻm đến 23/1

3.5

35

345 Trần Hưng Đạo

Cầu Kho

345/37 đến 345/39D

6.0

36

391 Trần Hưng Đạo

 

391/148 Trần Hưng Đạo đến 35/139/1 Trần Đình Xu

 

37

457 Trần Hưng Đạo

 

457/1 đến Chùa Ngũ Hành

10.0

38

569 Trần Hưng Đạo

 

559/1 đến 591/5

 

39

591 Trần Hưng Đạo

 

591 Trần Hưng Đạo đến 42/9 Nguyễn Văn Cừ

 

40

TK28 Nguyễn Cảnh Chân

 

TK 28/1 Nguyễn Cảnh Chân đến Tk 40/16 Trần Hưng Đạo

 

41

35 Trần Đình Xu

 

35/129 Trần Đình Xu đến 297/32 Bến Chương Dương

 

42

301 Bến Chương Dương

 

301 đến 297/32

6.0

43

314 Bến Chương Dương

 

Đầu hẻm 314/1

4.0

44

TK2 Bến Chương Dương

 

TK 2/1 đến TK 2/36

 

45

29 Thạch Thị Thanh

Tân Định

Đầu hẻm đến cuối hẻm 27

3.5

46

85-101 Nguyễn Phi Khanh

 

Đầu hẻm đến 85/3

4.0

85/15 đến 85/7

3.5

Đầu hẻm đến cuối nhà 99

4.5

47

186bis – 188A Trần Quang Khải

 

Đầu hẻm đến 186

5.0

186 đến 186/27

3.5

186/22 đến 186/24

5.0

186 đến 186/35

4.0

186/35 đến 186/27

6.0

Đầu hẻm đến cuối nhà 188A

6.0

Cuối nhà 188A đến 188/37

4.0

188/37 đến 188/35

8.0

188C đến 188/34

5.5

48

18 Đặng Tất

 

Đầu nhà 18 đến đầu nhà 17 Trần Quý Khoách

3.2

49

Đường dự phóng 10m

 

Hẻm 27 Trần Nhật Duật đến đường Trần Khắc Chân

10.0

 

DiaOcOnline.vn - Theo Trung Tâm Quy Hoạch