1. QSHNƠ và QSDĐƠ tại Số 5 Trần Kế Xương, Phường 3,
Bình Thạnh. Nhà nằm ở mặt tiền, nhà phố, trệt + một lầu +
sân thượng có mái che, sàn bê-tông cốt thép, mái tôn. Lộ
giới đường: 12 m. Tình trạng sử dụng còn lại: 70%. Diện tích
khuôn viên đất: 50,05 m2. Diện tích sử dụng: 100,83 m2 (trong đó
có chủ quyền: 70,02 m2).
Giá khởi điểm: 1.905.955.290 đồng.
2. Nhà đất số 116/87 (số cũ 107/1) Huỳnh Tấn Phát, khu
phố 2, phường Tân Thuận Tây, quận 7. Nhà nằm trong
hẻm, nhà tường tôn, gác gỗ. Quy hoạch: khu dân cư hiện
hữu , thuộc diện được cấp giấy chứng nhận QSHNƠ và QSDĐƠ.
Nhà đất chưa có giấy chứng nhận QSHNƠ và QSDĐƠ. Diện
tích khuôn viên đất: 15,9 m2 (trong đó được công nhận là
14,8 m2; đất công là 1,1 m2). Tổng diện tích sử dụng: 31,8 m2
(trong đó được công nhận là 29,6 m2).
Giá khởi điểm: 162.535.000 đồng.
3. Nhà đất số 256/8/11/6 Lạc Long Quân, phường 8, quận
Tân Bình. Nhà nằm trong hẻm, nhà cấp ba, tường gạch, sàn
gỗ, mái tôn. Diện tích khuôn viên: 48,4 m2 (nằm trong quy
hoạch lộ giới hẻm 2,6 m2). Tổng diện tích sàn sử dụng: 99,6 m2.
Giá khởi điểm: 1.179.984.600 đồng.
4. Nhà đất số D5/43 ấp 4, xã Hưng Long, huyện Bình
Chánh. Nhà nằm trong hẻm, nhà cấp bốn, tường gạch, mái
ngói, cột bê-tông cốt thép + gỗ, nền gạch. Nhà chưa được
cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu, người mua trúng đấu
giá tự hợp thức hóa. Diện tích khuôn viên: 332 m2. Tổng diện
tích xây dựng: 96,23 m2.
Giá khởi điểm: 264.635.750 đồng.
5. QSHNƠ và QSDĐƠ số 301 /13 khu phố 1, phường Thạnh Xuân, quận 12. Nhà cấp bốn, gồm một tầng + gác lửng sàn gỗ, tường gạch, nền gạch bông, mái tôn. Nhà đất nằm trong khu dân cư hiện hữu, lộ giới dự kiến tây-nam 20 m (10 + 10). Nhà đất chưa có giấy chứng nhận QSHNƠ và QSDĐƠ, người
mua tự làm thủ tục theo quy định . Diện tích khuôn viên đất
102,30 m2 (trong đó thuộc quy hoạch dân cư: 81,33 m2; diện
tích quy hoạch lộ giới: 20,97 m2). Diện tích xây dựng: 94,30
m2 (trong đó quy hoạch lộ giới: 20,97 m2). Diện tích sàn xây
dựng: 126,65 m2 (trong đó quy hoạch lộ giới là 20,97 m2).
Giá khởi điểm: 739.297.125 đồng.
6. QSHNƠ và QSDĐƠ số 36/47 hẻm 48 Tân Kỳ Tân Quý,
phường 14, quận Tân Bình (nay là phường Tân Sơn Nhì,
quận Tân Phú). Nằm trong hẻm, ba tầng, tường gạch, sàn
gỗ, mái tôn. Diện tích khuôn viên: 96,5 m2. Tổng diện tích
sử dụng: 164,4 m2.
Giá khởi điểm: 2.524.500.000 đồng.
7. Nhà đất số 318A và nhà đất số 320/2 Trường Chinh,
phường 13, quận Tân Bình (bán cùng lúc hai căn).
* Nhà đất số 318A Trường Chinh, phường 13, quận
Tân Bình. Nhà nằm ở mặt tiền, nhà cấp ba, tường gạch, mái
tôn. Quy hoạch: quy hoạch khu vực đất ở, lộ giới đường quy
định là 35 m, lộ giới hẻm 320 quy định là 6 m (dự kiến điều
chỉnh là 8 m), vạt góc giao lộ là 2 m x 2 m, phần diện tích
khuôn viên = diện tích xây dựng nhà nằm trong quy hoạch
lộ giới dự kiến là 40,40 m2, phần diện tích khuôn viên - diện
tích xây dựng nhà nằm trong vạt góc giao lộ là 2 m2. Diện
tích khuôn viên đất: 335,10 m2 (trong đó diện tích nằm trong
quy hoạch lộ giới là 67,40 m2). Tổng diện tích sàn sử dụng:
275,80 m2 (trong đó diện tích xây dựng nằm trong quy hoạch
lộ giới là 8,30 m2). Diện tích hiên: 59,30 m2.
* Nhà đất số 320/2 Trường Chinh, phường 13, quận
Tân Bình. Nằm trong hẻm, cấp hai, tường gạch, sàn bê-tông
cốt thép, mái tôn. Quy hoạch: quy hoạch khu vực đất ở, lộ
giới hẻm 320 quy định là 6 m (dự kiến điều chỉnh là 8 m), lộ
giới hẻm 306/2 (nối thông hẻm 320 Trường Chinh) quy định
là 4 m (dự kiến điều chỉnh là 6 m), vạt góc giao lộ là 3,5 m
x 3,5 m , phần diện tích khuôn viên nhà nằm trong quy hoạch
lộ giới dự kiến là 85,10 m2 (trong đó phần diện tích xây được
là 43,10 m2), phần diện tích khuôn viên - diện tích sân nằm
trong vạt góc giao lộ là 1m2). Diện tích khuôn viên đất: 604,60 m2. Tổng diện tích sàn sử dụng: 604,40 m2. Diện tích sân 286 m2.
Giá khởi điểm (hai căn): 55.645.292.500 đồng.
8. QSHNƠ và QSDĐƠ tại số 443 Nguyễn Trọng Tuyển
phường 2, quận Tân Bình. Nhà mặt tiền, cấp hai , tường gạch, sàn bê-tông cốt thép + gỗ, mái tôn. Diện tích khuôn viên đất: 17,38 m2). Tổng diện tích sử dụng: Theo giấy chứng nhận QSHNƠ và QSDĐƠ là 145,52 m2, theo bản vẽ hiện trạng
nhà đất là 244,97 m2 (trong đó nằm trong quy hoạch lộ giới
là 13,23 m2).
Giá khởi điểm: 3.405.810.865 đồng.
9. QSD 83.665 m2 đất (83.365 m2 đất nông nghiệp và
300 m2 đất thổ cư) xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh
Đồng Nai. Giá khởi điểm: 66.592.000.000 đồng. Hiện trạng:
đất trống. Diện tích khuôn viên: 83.665 m2 đất (83.365 m2
đất nông nghiệp và 300 m2 đất thổ cư).
Hạn chót đăng ký (mục 1-9): 11 giờ ngày 15-6. Dự kiến
đấu giá ngày 18-6.
Khách hàng có nhu cầu mua đăng ký tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Tp. HCM, số 19/5 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 38.119.849 - 38.110.957 hoặc có thể tham khảo thông tin trên trang web: http://www.sotuphap.hochiminhcity.gov.vn
DiaOcOnline.vn – Theo Pháp Luật TP