Ủy ban nhân dân quận 1 vừa có quyết định bãi bỏ quy hoạch mở rộng tổng số 49 hẻm tại các phường Nguyễn Cư Trinh, Đa Kao, Tân Định, Bến Thành, Cô Giang, Cầu Kho. Việc cấp phép xây dựng...
Ủy ban nhân dân quận 1 vừa có quyết định bãi bỏ quy hoạch mở rộng tổng số 49 hẻm tại các phường Nguyễn Cư Trinh, Đa Kao, Tân Định, Bến Thành, Cô Giang, Cầu Kho. Việc cấp phép xây dựng, sửa chữa, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất và các thủ tục hành chính có liên quan sẽ căn cứ vào lộ giới hẻm theo hiện trạng.
Nội dung các quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân quận 1 trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
STT |
Tên hẻm |
Phường |
Vị trí |
Lộ giới hẻm quy hoạch bãi bỏ (m)
|
1 |
219 Trần Hưng Đạo |
Cô Giang |
Đầu hẻm đến 219/4 |
4.5 |
219/6 đến 219/18C |
4.5 |
|||
2 |
329 Trần Hưng Đạo |
|
Đầu hẻm đến 329/14 |
4.0 – 4.5 |
3 |
321 Trần Hưng Đạo |
|
Đầu hẻm đến 321/14 |
4.0 |
4 |
301 Trần Hưng Đạo |
|
Đầu hẻm đến 83/28 Hồ Hảo Hớn |
5.0 |
5 |
171 Cô Bắc
|
|
Đầu hẻm đến 171/1 |
4.4 |
171/1 đến 171/12 |
5.0 |
|||
171A đến 171bis |
5.0 |
|||
171A đến 171/1E |
5.0 |
|||
6 |
185 Cô Bắc
|
|
Đầu hẻm tới 185/2 |
4.0 |
185/2 đến 185/4 |
5.5 |
|||
185/4 đến 185/8 |
5.5 – 7.0 |
|||
7 |
88 Cô Bắc |
|
Đầu hẻm đến 145/3 Đề Thám |
4.2 |
8 |
3 Đề Thám |
|
Đầu hẻm đến 3/9 |
4.0 |
9 |
147 Đề Thám |
|
Đầu hẻm đến 147C |
4.0 |
147/A1 đến cuối hẻm |
4.0 |
|||
145C đến 145F |
3.5 |
|||
145/3 đến đầu hẻm 88 Cô Bắc |
4.2 |
|||
10 |
20 Hồ Hảo Hớn |
|
20/1 đến 20/6 |
5.7 |
11 |
Hồ Hảo Hớn |
|
Đầu hẻm đến 30L |
4.5 |
30L đến 30H |
5.0 |
|||
12 |
59 Hồ Hảo Hớn |
|
59 đến 59/1 |
5.1 |
59/2 đến 55/4 |
4.5 |
|||
53A đến cuối nhà 53/1 |
4.0 |
|||
13 |
21 Hồ Hảo Hớn |
|
21 đến 21/12 |
6.0 |
14 |
64 Trần Đình Xu |
|
Đầu hẻm đến 64/2 |
5.3 |
64/9 đến 64/12 |
4.0 |
|||
15 |
203 Cô Giang |
|
203/1 đến 203/7 |
5.0 |
16 |
178 Cô Giang
|
|
Đầu hẻm 178/17 |
4.5 |
178/21 đến 178/23 |
4.5 |
|||
178/13 đến 194/4 |
4.5 |
|||
17 |
26 Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đa Kao |
Đầu hẻm đến đườn ven rạch |
10.0 |
26/4 đến 26/8 |
3.5 |
|||
26/10 đến 26/13 |
3.5 |
|||
18 |
12 Nguyễn Đình Chiểu |
|
Đầu hẻm đến 12/7 |
4.0 |
12/7 đến 12/1 |
7.5 |
|||
19 |
47 Nguyễn Cư Trinh |
Nguyễn Cư Trinh |
47 đến 47/10 |
4.5 – 5.5 |
20 |
96 Lê Thị Riêng |
Bến Thành |
Đầu hẻm đến 96/1 |
5.0 |
96/7 đến 96/23 |
4.0 |
|||
96/1/7 đến sau lưng nhà 96/19 |
3.5 |
|||
96/1/7 đến 96/1/5 |
3.5 |
|||
Trước nhà 96/1/4 đến sau lưng nhà 96/1/3 |
3.5 |
|||
Sau lưng nhà 96/1/3 đến ra đường Lê Thị Riêng |
3.5 |
|||
21 |
95 Lê Thị Riêng |
|
Đầu hẻm đến 95/22 |
3.5 |
95/3 đến 117/12 |
3.5 |
|||
Cuối nhà 95/6 đến cuối nhà 95/3 |
3.0 |
|||
95/20 đến 05/29 |
3.5 |
|||
95/22 đến 95/28 |
6.0 |
|||
95/6 đến cuối nhà 95/6 |
3.5 |
|||
95/18 đến 95/12 |
4.0 |
|||
95/20 đến 95/14 |
3.5 |
|||
Cuối nhà 95/12 đến 117/12 |
3.5 |
|||
Cuối nhà 95/13 đến hông nhà 95/12 |
3.5 |
|||
Hông nhà 95/13 đến 121/29A |
3.5 |
|||
22 |
121 Lê Thị Riêng |
|
Đầu hẻm đến 121/2 |
5.0 |
121/2 đến 121/12 |
5.3 |
|||
121/12 đến 121/22 |
8.0 |
|||
121/22 đến 121/34 |
6.5 |
|||
121/34 đến 121/39 |
5.0 |
|||
121/39 đến 121/42 |
3.5 |
|||
121/35 đến 121/51 |
12.0 |
|||
121/20 đến 121/20B |
4.0 |
|||
23 |
5 Lê Thị Riêng |
|
Đầu hẻm đến 5F |
5.5 |
24 |
149 Lê Thị Riêng |
|
Đầu hẻm đến 149/2 |
5.0 |
149/2 đến 149/42 |
8.0 |
|||
149/9 đến 149/9B |
3.5 |
|||
149/9A đến 149/9E |
3.5 |
|||
25 |
96 Lê Lai |
|
Đầu hẻm đến 96/15 |
4.0 |
96/8 đến 96/22 |
4.0 |
|||
96/24 đến 96/34 |
3.5 |
|||
26 |
98 Lê Lai |
|
98G đến 98F/15 |
4.3 |
27 |
60 Nguyễn Văn Tráng |
|
Cuối nhà 60 đến cuối nhà 46 |
2.5 |
28 |
9 Đặng Trần Côn |
|
Đầu hẻm đến cuối nhà 9 |
4.0 |
9/16 đến 9/23 |
5.0 |
|||
29 |
131 Nguyễn Thị Minh Khai |
|
Đầu hẻm đến 137/1 |
3.7 |
131A/1 đến 131A/2 |
5.6 |
|||
131/4C đến 131/5 |
3.5 |
|||
30 |
42 Tôn Thất Tùng |
|
Đầu hẻm đến cuối nhà 42 |
8.2 |
Cuối nhà 40 đến cuối nhà 36 |
3.8 |
|||
31 |
240 Lê Thánh Tôn |
|
240/1 đến 240/11A |
6.0 |
32 |
39 Nguyễn Trãi |
|
Đầu hẻm đến 39/27 |
3.9 |
33 |
46 Phạm Hồng Thái |
|
46/2 đến 46/10 |
3.5 |
34 |
23 Bùi Thị Xuân |
|
Đầu hẻm đến 23/1 |
3.5 |
35 |
345 Trần Hưng Đạo |
Cầu Kho |
345/37 đến 345/39D |
6.0 |
36 |
391 Trần Hưng Đạo |
|
391/148 Trần Hưng Đạo đến 35/139/1 Trần Đình Xu |
|
37 |
457 Trần Hưng Đạo |
|
457/1 đến Chùa Ngũ Hành |
10.0 |
38 |
569 Trần Hưng Đạo |
|
559/1 đến 591/5 |
|
39 |
591 Trần Hưng Đạo |
|
591 Trần Hưng Đạo đến 42/9 Nguyễn Văn Cừ |
|
40 |
TK28 Nguyễn Cảnh Chân |
|
TK 28/1 Nguyễn Cảnh Chân đến Tk 40/16 Trần Hưng Đạo |
|
41 |
35 Trần Đình Xu |
|
35/129 Trần Đình Xu đến 297/32 Bến Chương Dương |
|
42 |
301 Bến Chương Dương |
|
301 đến 297/32 |
6.0 |
43 |
314 Bến Chương Dương |
|
Đầu hẻm 314/1 |
4.0 |
44 |
TK2 Bến Chương Dương |
|
TK 2/1 đến TK 2/36 |
|
45 |
29 Thạch Thị Thanh |
Tân Định |
Đầu hẻm đến cuối hẻm 27 |
3.5 |
46 |
85-101 Nguyễn Phi Khanh |
|
Đầu hẻm đến 85/3 |
4.0 |
85/15 đến 85/7 |
3.5 |
|||
Đầu hẻm đến cuối nhà 99 |
4.5 |
|||
47 |
186bis – 188A Trần Quang Khải |
|
Đầu hẻm đến 186 |
5.0 |
186 đến 186/27 |
3.5 |
|||
186/22 đến 186/24 |
5.0 |
|||
186 đến 186/35 |
4.0 |
|||
186/35 đến 186/27 |
6.0 |
|||
Đầu hẻm đến cuối nhà 188A |
6.0 |
|||
Cuối nhà 188A đến 188/37 |
4.0 |
|||
188/37 đến 188/35 |
8.0 |
|||
188C đến 188/34 |
5.5 |
|||
48 |
18 Đặng Tất |
|
Đầu nhà 18 đến đầu nhà 17 Trần Quý Khoách |
3.2 |
49 |
Đường dự phóng 10m |
|
Hẻm 27 Trần Nhật Duật đến đường Trần Khắc Chân |
10.0 |
DiaOcOnline.vn - Theo Trung Tâm Quy Hoạch